An tâm tận hưởng cuộc sống trước những rủi ro, tai nạn bất ngờ.
Đối tượng bảo hiểm
Mọi công dân Việt Nam và người nước ngoài đang học tập, làm việc, công tác tại Việt Nam có độ tuổi từ 1 đến 65 tuổi (trừ người bị mắc bệnh tâm thần, phong; người đang bị tàn phế hoặc bị thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên; người đang trong thời gian điều trị thương tật).
Quyền lợi bảo hiểm
Quyền lợi bảo hiểm | Chương trình A | Chương trình B | Chương trình C |
Chết hoặc thương tật toàn bộ/bộ phận vĩnh viễn | 50.000.000 | 100.000.000 | 200.000.000 |
Chi phí y tế | 20.000.000 | 30.000.000 | 40.000.000 |
Hỗ trợ thu nhập khi nằm viện/ngày (tối đa 60 ngày/năm) | 20.000 | 30.000 | 40.000 |
(Đơn vị: VNĐ)
Phí bảo hiểm
Quyền lợi bảo hiểm | Chương trình A | Chương trình B | Chương trình C |
Chết hoặc thương tật toàn bộ/bộ phận vĩnh viễn | 90.500 | 181.000 | 362.000 |
Chi phí y tế | 315.000 | 472.000 | 630.000 |
Hỗ trợ thu nhập khi nằm viện/ngày (tối đa 60 ngày/năm) | 15.000 | 22.000 | 30.000 |
Tổng | 420.000 | 675.000 | 1.022.000 |
(Đơn vị: VNĐ)
Danh sách cơ sở y tế và nhà thuốc không thuộc phạm vi chi trả bảo hiểm
STT | Tên cơ sở y tế/nhà thuốc | Địa chỉ | Mã số thuế | Tỉnh thành |
1 | Bệnh viện quốc tế Dolife | 108 Nguyễn Hoàng, P. Mỹ Đình 2, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội | 0101040048-005 | Hà Nội |
2 | Bệnh viện đa khoa Thái An | 167 Nguyễn Sinh Sắc, P. Đội Cung, TP Vinh, Nghệ An | 2900529047 | Nghệ An |